Từ điển Thiều Chửu
仙 - tiên
① Tiên, nhà đạo sĩ luyện thuốc trừ cơm tu hành, cầu cho sống mãi không chết gọi là tiên 仙. ||② Dùng để ngợi khen người chết, như tiên du 仙遊 chơi cõi tiên, tiên thệ 仙逝 đi về cõi tiên, v.v. ||③ Ðồng xu, mười đồng xu là một hào.

Từ điển Trần Văn Chánh
仙 - tiên
① Tiên, thần tiên: 成仙 Thành tiên; ② (văn) Thành tiên: 一人飛昇, 仙及雞犬 Một người lên trời, đến con gà con chó của người đó cũng thành tiên (Liêu trai chí dị: Xúc chức); ③ Nhẹ nhàng, tự tại: 行遲更覺仙 Đi chậm càng cảm thấy ung dung tự tại (Đỗ Phủ); ④ (văn) Đồng xu; ⑤ [Xian] (Họ) Tiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
仙 - tiên
Người thật già mà không chết. Người luyện được phép trường sinh — Người sung sướng thanh cao. Cung oán ngâm khúc : » Cái thân ngoại vật là tiên trên đời «.


半仙 - bán tiên || 八仙 - bát tiên || 求仙 - cầu tiên || 登仙 - đăng tiên || 河仙 - hà tiên || 河仙十詠 - hà tiên thập vịnh || 陸雲仙 - lục vân tiên || 鳳仙 - phượng tiên || 歸仙 - quy tiên || 神仙 - thần tiên || 天仙 - thiên tiên || 水仙 - thuỷ tiên || 仙婆 - tiên bà || 仙班 - tiên ban || 仙筆 - tiên bút || 仙禽 - tiên cầm || 仙境 - tiên cảnh || 仙姑 - tiên cô || 仙宮 - tiên cung || 仙丹 - tiên đan || 仙童 - tiên đồng || 仙遊 - tiên du || 仙界 - tiên giới || 仙龍 - tiên long || 仙樂 - tiên nhạc || 仙女 - tiên nữ || 仙翁 - tiên ông || 仙品 - tiên phẩm || 仙風 - tiên phong || 仙府 - tiên phủ || 仙方 - tiên phương || 仙山集 - tiên sơn tập || 仙逝 - tiên thệ || 仙子 - tiên tử || 謫仙 - trích tiên ||